Có 1 kết quả:

整肅 chỉnh túc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉnh đốn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lục Tốn chỉnh túc bộ ngũ, trương dương thanh thế, vọng Tương Dương tiến phát” 陸遜整肅部伍, 張揚聲勢, 望襄陽進發 (Đệ 103 hồi) Lục Tốn chỉnh đốn đội ngũ, khoa trương thanh thế, ý muốn kéo sang Tương Dương.
2. Nghiêm túc, đoan trang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dạ phân, hữu thiếu niên nhập, y quan chỉnh túc” 夜分, 有少年入, 衣冠整肅 (Trường Đình 長亭) Nửa đêm, có một thiếu niên vào, mũ áo chỉnh tề.
3. Trừng trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngay ngắn nghiêm trang.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0